5,5 L
Dung tích bình xăng
2,20 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệuVARIO 160 CHÍNH HÃNGSo sánh xe
Lần đầu tiên được Honda Việt Nam giới thiệu, với thiết kế của mẫu xe ga thể thao độc đáo, năng động và linh hoạt trên từng cung đường, động cơ eSP+ 4 van 160cc đầy uy lực cùng những tiện ích vượt trội; VARIO 160 hứa hẹn sẽ mang lại những trải nghiêm vô cùng ấn tượng cho khách hàng luôn sống hết mình với đam mê.
VARIO 160 sở hữu thiết kế thể thao, mới lạ, phù hợp với các khách hàng trẻ tuổi và năng động. Diện mạo xe bề thế mạnh mẽ mang tới hình ảnh trẻ trung độc đáo, nổi bật dưới mọi góc nhìn.

Thiết kế mang DNA thể thao

Hệ thống khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF

Sàn để chân bằng phẳng và tiện lợi

Bánh xe kích thước lớn

Hệ thống đèn LED nổi bật

Mặt đồng hồ LCD hiện đại
Động cơ eSP+ 4 van 160cc, mang lại cảm giác mạnh mẽ và phấn khích cho người cầm lái

Khối động cơ eSP+ 4 van 160cc hoàn toàn mới

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
VARIO 160 sở hữu nhiều tiện ích, thuận tiện cho khách hàng trên cả những chặng đường dài.

Hộc đựng đồ phía trước rộng kết hợp cổng sạc USB tiện lợi

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
|
Khối lượng bản thân |
Tiêu chuẩn/ Cao cấp: 117 kg Đặc biệt/ Thể thao: 118 kg |
| Dài x Rộng x Cao | Tiêu chuẩn/ Cao cấp:1929 mmx678 mmx 1088 mm Đặc biệt/ Thể thao:1929 mmx695 mm x 1088 |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.278 mm |
|
Độ cao yên |
778 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
138 mm |
|
Dung tích bình xăng |
5,5 L |
|
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Lốp trước:100/80-14 M/C48P Lốp sau:120/70-14 M/C61P |
| Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy - lanh, làm mát bằng chất lỏng |
|
Công suất tối đa |
11,3kW/8.500 vòng/phút |
|
Dung tích nhớt máy |
Khi thay dầu: 0.8 lít Khi tháo lọc dầu: 0.85 lít Khi tháo rã: 0.9 lít |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,20 lít/100km |
|
Loại truyền động |
Tự động, vô cấp |
|
Hệ thống khởi động |
Điện |
|
Moment cực đại |
14,1 N・m/6.500 vòng/phút |
|
Dung tích xy-lanh |
156,9 cm³ |
|
Đường kính x Hành trình pít tông |
60,0 x 55,5 mm |
|
Tỷ số nén |
12,0 : 1 |