4,9 lít
Dung tích bình xăng
1,88 (L/100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệuVISION 2023So sánh xe
Thuộc phân khúc xe tay ga phổ thông, Vision luôn là mẫu xe quốc dân được yêu thích, đặc biệt trong giới trẻ nhờ kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ.

Kiểu dáng thời trang và đa dạng màu sắc lựa chọn

Thiết kế phía trước hiện đại và năng động

Logo 3D năng động và ấn tượng

Thiết kế sau ấn tượng

Mặt đồng hồ hiện đại

Bánh xe trước 14 inch & 16 inch thiết kế riêng biệt

Động cơ eSP thông minh thế hệ mới

Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF

Hộc đựng đồ phía trước với cổng sạc tiện lợi

Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng
|
Khối lượng bản thân |
Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg |
|
Dài x Rộng x Cao |
1.871mm x 686mm x 1.101mm |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.255mm |
|
Độ cao yên |
761mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
120mm |
|
Dung tích bình xăng |
4,9 lít |
|
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P |
|
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
|
Công suất tối đa |
6,59kW/7.500 vòng/phút |
|
Dung tích nhớt máy |
0,65 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,88 (L/100km) |
|
Loại truyền động |
Đai |
|
Hệ thống khởi động |
Điện |
|
Moment cực đại |
9,29Nm/6.000 vòng/phút |
|
Dung tích xy-lanh |
109,5cm3 |
|
Đường kính x Hành trình pít tông |
47,0mm x 63,1mm |
|
Tỷ số nén |
10,0:1 |